VIETNAMESE

hạch toán toàn ngành

kế toán ngành

word

ENGLISH

Sector-wide accounting

  
NOUN

/ˈsɛktər-waɪd əˈkaʊntɪŋ/

Industry-level accounting

"Hạch toán toàn ngành" là việc ghi nhận và phân tích tài chính cho toàn bộ một ngành kinh tế.

Ví dụ

1.

Hạch toán toàn ngành cung cấp thông tin chi tiết ngành.

Sector-wide accounting provides industry insights.

2.

Hạch toán toàn ngành hợp nhất dữ liệu tài chính.

Sector-wide accounting consolidates financial data.

Ghi chú

Hạch toán toàn ngành là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý ngành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industry benchmarking - Đánh giá chuẩn ngành Ví dụ: Sector-wide accounting helps in industry benchmarking for performance comparison. (Hạch toán toàn ngành hỗ trợ đánh giá chuẩn ngành để so sánh hiệu suất.) check Aggregate financial data - Dữ liệu tài chính tổng hợp Ví dụ: Sector-wide accounting compiles aggregate financial data for analysis. (Hạch toán toàn ngành tổng hợp dữ liệu tài chính để phân tích.) check Sector performance analysis - Phân tích hiệu suất ngành Ví dụ: Sector performance analysis is based on sector-wide accounting reports. (Phân tích hiệu suất ngành dựa trên các báo cáo hạch toán toàn ngành.)