VIETNAMESE

tứ giác

word

ENGLISH

quadrilateral

  
NOUN

/ˌkwɒdrɪˈlætərəl/

Tứ giác là một hình học có bốn cạnh và bốn góc.

Ví dụ

1.

Tứ giác có bốn cạnh.

A quadrilateral has four sides.

2.

Họ đã khám phá các tính chất của tứ giác.

They explored the properties of quadrilaterals.

Ghi chú

Từ tứ giác là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Parallelogram - Hình bình hành Ví dụ: A parallelogram has opposite sides that are parallel. (Hình bình hành có các cạnh đối song song.) check Rectangle - Hình chữ nhật Ví dụ: A rectangle has four right angles. (Hình chữ nhật có bốn góc vuông.)