VIETNAMESE

tư duy

ENGLISH

thinking

  
NOUN

/ˈθɪŋkɪŋ/

Tư duy là phạm trù triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm giác của người ta sửa đổi và cải tạo thế giới thông qua hoạt động vật chất, làm cho người ta có nhận thức đúng đắn về sự vật và ứng xử tích cực với nó.

Ví dụ

1.

Tư duy sâu đòi hỏi sự tập trung và suy ngẫm để đi sâu vào các khái niệm hoặc ý tưởng phức tạp.

Deep thinking requires concentration and reflection to delve into complex concepts or ideas.

2.

Tư duy chiến lược liên quan đến việc lập kế hoạch và xem xét các lựa chọn khác nhau để đạt được kết quả mong muốn.

Strategic thinking involves planning and considering different options to achieve desired outcomes.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt sự khác nhau giữa I think và I'm thinking nha!

- I think: trình bày ý kiến chủ quan, suy nghĩ về tình hình chung ở hiện tại.

Ví dụ: I think (that) this is a famous film. (Tôi nghĩ đây là một bộ phim nổi tiếng)

- I am thinking - nói đến quá trình suy nghĩ để đưa ra quyết định, những suy nghĩ của bản thân ngay tại thời điểm nói.

- I am thinking cũng được dùng khi nói về những suy nghĩ của bản thân ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: We are thinking of taking a trip to Canada. (Chúng tôi đang nghĩ về việc sẽ đi du lịch Canada.)