VIETNAMESE
Sự tư duy
suy ngẫm, suy nghĩ
ENGLISH
Thinking
/ˈθɪŋkɪŋ/
reflection, reasoning
Sự tư duy là quá trình suy nghĩ hoặc cân nhắc vấn đề.
Ví dụ
1.
Tư duy phản biện là điều cần thiết trong giải quyết vấn đề.
Critical thinking is essential in problem-solving.
2.
Giáo sư khuyến khích tư duy sáng tạo.
The professor encouraged innovative thinking.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ thinking khi nói hoặc viết nhé!
Critical thinking - Tư duy phản biện
Ví dụ:
Critical thinking is an essential skill in problem-solving.
(Tư duy phản biện là một kỹ năng cần thiết trong việc giải quyết vấn đề.)
Creative thinking - Tư duy sáng tạo
Ví dụ:
Creative thinking helped her come up with innovative solutions.
(Tư duy sáng tạo đã giúp cô ấy đưa ra các giải pháp đổi mới.)
Forward thinking - Tư duy tiến bộ
Ví dụ:
His forward-thinking approach transformed the company.
(Cách tiếp cận tư duy tiến bộ của anh ấy đã thay đổi công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết