VIETNAMESE

từ đồng âm

từ đồng âm

word

ENGLISH

homonym

  
NOUN

/ˈhɒmənɪm/

homograph, homophone

Từ đồng âm là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.

Ví dụ

1.

"Bank" là một từ đồng âm trong tiếng Anh.

"Bank" is a homonym in English.

2.

Từ đồng âm thường gây nhầm lẫn.

Homonyms often cause confusion.

Ghi chú

Từ từ đồng âm là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Homophone - Từ đồng âm, là những từ có phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau. Ví dụ: To, two, and too are homophones. (To, two, và too là những từ đồng âm.) check Puns - Chơi chữ, là cách dùng từ đồng âm để tạo ra sự hài hước. Ví dụ: The comedian used many puns in his jokes. (Người hài kịch đã dùng nhiều trò chơi chữ trong các câu chuyện của mình.)