VIETNAMESE

đồng âm

ENGLISH

homonym

  
NOUN

/ˈhɔmənɪmz/

Đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ

1.

"No" và "know" là những từ đồng âm.

"No" and "know" are homonyms.

2.

"Bury" và "berry" là những từ đồng âm.

"Bury" and "berry" are homonyms.

Ghi chú

Một số từ liên quan với homonyms nè!

- acronyms (từ viết tắt): "GDP is an acronym of "Gross Domestic Product".

(GDP là từ viết tắt của Tổng sản phẩm quốc nội.)

- antonyms (từ trái nghĩa): "Ugly is an antonym of "beautiful".

("Xấu" là từ trái nghĩa của "đẹp".)

- homonyms (từ đồng âm): "Bat" - an animal is a homonym of "bat" - a sport equipment.

("Bat" - con dơi là từ đồng âm của "bat" - một dụng cụ thể thao.)