VIETNAMESE

Tự doanh

Giao dịch tự doanh

word

ENGLISH

Proprietary trading

  
NOUN

/prəˈpraɪətəri ˈtreɪdɪŋ/

Self-trading

“Tự doanh” là hoạt động tự thực hiện giao dịch tài chính, thường trong lĩnh vực chứng khoán, nhằm kiếm lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Công ty tham gia tự doanh để kiếm lợi nhuận.

The company engages in proprietary trading for profit.

2.

Tự doanh đòi hỏi rủi ro đáng kể.

Proprietary trading involves significant risks.

Ghi chú

Từ Tự doanh là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Proprietary investment - Đầu tư tự doanh Ví dụ: Proprietary trading involves using a firm’s own capital for proprietary investment. (Tự doanh liên quan đến việc sử dụng vốn tự có của công ty để đầu tư tự doanh.) check Trading desk - Bàn giao dịch Ví dụ: Proprietary trading is conducted through specialized trading desks. (Tự doanh được thực hiện thông qua các bàn giao dịch chuyên biệt.) check Market speculation - Đầu cơ thị trường Ví dụ: Proprietary trading allows firms to engage in market speculation for profit. (Tự doanh cho phép các công ty tham gia đầu cơ thị trường để kiếm lợi nhuận.) check Capital gains - Lợi nhuận vốn Ví dụ: Proprietary trading aims to generate significant capital gains for the firm. (Tự doanh nhằm tạo ra lợi nhuận vốn đáng kể cho công ty.)