VIETNAMESE
doanh thu
ENGLISH
revenue
NOUN
/ˈrɛvəˌnu/
Doanh thu là kết quả từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, công ty dẫn đến mục đích kiếm thu nhập.
Ví dụ
1.
Pháp chiếm 16% doanh thu từ vận tải hàng không.
France derives 16% of revenue from air freight.
2.
Doanh thu và chi tiêu của chính phủ nên cân bằng.
A government's revenue and expenditure should be balanced.
Ghi chú
Cùng phân biệt sales và revenue nha!
- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.
- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số tiền thu được từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng của mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết