VIETNAMESE

tự chi trả

tự chủ tài chính

ENGLISH

pay for your own

  
NOUN

/peɪ fɔr jʊər oʊn/

financial autonomy, financial independence

Tự chi trả là biểu hiện của việc làm chủ kinh tế, là khi bạn có thể chi trả cho các khoản chi tiếu bằng tài sản của chính mình.

Ví dụ

1.

Bạn phải tự chi trả cho cuộc sống của mình thôi.

You've got to pay for your own expenses.

2.

Những người làm cha mẹ không những tự chi trả cho cuộc sống của họ mà còn cho con họ nữa.

Parents not only pay for their own lives, but also for their children.

Ghi chú

Một số cụm từ trong tiếng Anh có liên quan đến văn hóa trả tiền bạn nên biết nè:

- pay for your own: tự trả phần mình (What’s the total? I will pay for my own – Tất cả hết bao nhiêu thế, để mình tự trả phần của mình nào.)

- go 50/50: cưa đôi (với hai người) (Never go fifty-fifty on a first date – Đừng bắt cô ấy cưa đôi hóa đơn vào buổi hẹn đầu tiên.)

- split the bill: chia đều để trả tiền (Wow, it’s a lot. We should split the bill – Ôi, nhiều tiền thật đấy. Chúng ta chia nhau trả nhé.)

- It’s my treat: thết đãi (Don’t worry about the bill, it’s my treat – Đừng bận tâm về hóa đơn, để đấy tôi trả cho.)