VIETNAMESE
Tra từ
tìm từ
ENGLISH
Look up a word
/lʊk ʌp ə wɜːd/
Search term
Tra từ là tìm nghĩa hoặc thông tin của từ trong từ điển.
Ví dụ
1.
Anh ấy tra từ trong từ điển để tìm nghĩa.
He looked up the meaning of the word in the dictionary.
2.
Vui lòng tra từ mới trong bảng chú giải.
Please look up new words in the glossary.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Look up a word nhé!
Search for a term
Phân biệt:
Search for a term có nghĩa là tìm kiếm một thuật ngữ hoặc từ trong tài liệu, từ điển hoặc nguồn trực tuyến.
Ví dụ:
He searched for a term in the online dictionary.
(Anh ấy tìm kiếm một từ trong từ điển trực tuyến.)
Consult a dictionary
Phân biệt:
Consult a dictionary có nghĩa là tra từ bằng cách tham khảo từ điển để hiểu nghĩa hoặc cách sử dụng của từ đó.
Ví dụ:
She consulted a dictionary to learn its meaning.
(Cô ấy tra từ bằng từ điển để hiểu nghĩa của nó.)
Find a definition
Phân biệt:
Find a definition có nghĩa là tìm kiếm định nghĩa chính xác của một từ hoặc thuật ngữ.
Ví dụ:
He found the definition of the technical word.
(Anh ấy tìm định nghĩa của từ chuyên ngành.)
Search in a glossary
Phân biệt:
Search in a glossary có nghĩa là tra từ trong bảng thuật ngữ của một cuốn sách hoặc tài liệu chuyên ngành.
Ví dụ:
She searched in the glossary for a specific term.
(Cô ấy tra từ trong bảng thuật ngữ cho một từ cụ thể.)
Locate a word
Phân biệt:
Locate a word có nghĩa là tìm vị trí hoặc ý nghĩa của một từ trong tài liệu hoặc văn bản.
Ví dụ:
The student located the word in the index of the book.
(Học sinh tìm thấy từ đó trong mục lục của cuốn sách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết