VIETNAMESE

chi trả hộ

trả giúp, chi trả hộ

word

ENGLISH

pay on behalf

  
PHRASE

/peɪ ɒn bɪˈhæf/

cover, settle for

“Chi trả hộ” là việc thanh toán thay cho người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy chi trả hộ bạn mình.

She paid on behalf of her friend.

2.

Anh ấy chi trả hộ chi phí cho đội.

He covered the expenses on behalf of the team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pay on behalf khi nói hoặc viết nhé! check Pay on behalf of someone: Trả tiền thay cho ai đó Ví dụ: He paid on behalf of his friend who forgot his wallet. (Anh ấy trả tiền thay cho bạn mình, người đã quên ví.) check Pay on behalf of a company: Trả tiền thay mặt công ty Ví dụ: The employee paid on behalf of the company for the business expenses. (Nhân viên trả tiền thay mặt công ty cho các chi phí kinh doanh.) check Pay on behalf temporarily: Trả hộ tạm thời Ví dụ: I will pay on your behalf temporarily, but you must return the money later. (Tôi sẽ trả hộ bạn tạm thời, nhưng bạn phải trả lại tiền sau.)