VIETNAMESE

truyền

chuyển giao, lan truyền

word

ENGLISH

transmit

  
VERB

/trænsˈmɪt/

transfer, convey

Truyền là hành động lan truyền hoặc chuyển giao thông tin, năng lượng hoặc vật chất.

Ví dụ

1.

Virus có thể truyền qua không khí.

The virus can transmit through air.

2.

Anh ấy truyền đạt thông điệp rất rõ ràng.

He transmitted the message clearly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transmit khi nói hoặc viết nhé! check Transmit to – Truyền đạt đến Ví dụ: The satellite transmits signals to the Earth. (Vệ tinh truyền đạt tín hiệu đến Trái đất.) check Transmit via – Truyền qua Ví dụ: Data is transmitted via the internet in real-time. (Dữ liệu được truyền qua internet trong thời gian thực.) check Transmit through – Truyền qua Ví dụ: The virus can transmit through direct contact with infected surfaces. (Virus có thể truyền qua tiếp xúc trực tiếp với bề mặt bị nhiễm.)