VIETNAMESE

truyền nhiệt

word

ENGLISH

heat transfer

  
NOUN

/hiːt ˈtrænsfɜːr/

Truyền nhiệt là quá trình truyền năng lượng nhiệt giữa các vật thể.

Ví dụ

1.

Truyền nhiệt diễn ra dưới nhiều hình thức.

Heat transfer occurs in various forms.

2.

Họ đã nghiên cứu các nguyên tắc của truyền nhiệt.

They studied the principles of heat transfer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transfer khi nói hoặc viết nhé! check Bank transfer – chuyển khoản ngân hàng Ví dụ: The payment was made via bank transfer. (Khoản thanh toán được thực hiện qua chuyển khoản ngân hàng.) check Data transfer – truyền dữ liệu Ví dụ: A secure connection ensures safe data transfer. (Kết nối bảo mật đảm bảo việc truyền dữ liệu an toàn.) check Transfer fee – phí chuyển nhượng Ví dụ: The customer is responsible for paying the transfer fee. (Khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán phí chuyển nhượng.) check Transfer student – sinh viên chuyển trường Ví dụ: She joined the class as a transfer student from another university. (Cô ấy gia nhập lớp học với tư cách là sinh viên chuyển trường từ đại học khác.)