VIETNAMESE

truyện

ENGLISH

story

  
NOUN

/teɪl/

Truyện là từ dùng để chỉ các tác phẩm văn học viết về các sự kiện, câu chuyện hay những kinh nghiệm được kể lại dưới dạng văn bản.

Ví dụ

1.

Gần đây tôi đã đọc truyện về một cô gái trẻ vượt qua những trở ngại đáng kinh ngạc để đạt được ước mơ của mình.

I recently read a story about a young girl who overcomes incredible obstacles to achieve her dreams.

2.

Tôi sẽ không bao giờ chán nghe những câu truyện du lịch của bạn, chúng mở rộng tầm nhìn của tôi.

I will never tire of hearing your travel stories, they broaden my horizons.

Ghi chú

Một số từ vựng về các thể loại truyện nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (tự sự)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (văn xuôi)

- fantasy (kỳ ảo)