VIETNAMESE

truyền động

word

ENGLISH

power transmission

  
NOUN

/ˈpaʊər trænzˈmɪʃn/

Truyền động là quá trình truyền lực từ một bộ phận sang bộ phận khác.

Ví dụ

1.

Hệ thống truyền động hiệu quả.

The power transmission system is efficient.

2.

Họ đã thử nghiệm cơ chế truyền động.

They tested the power transmission mechanism.

Ghi chú

Từ Power transmission là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuậtcơ điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Energy transfer – Truyền năng lượng Ví dụ: Power transmission refers to energy transfer between components of a machine. (Truyền động là quá trình truyền năng lượng giữa các bộ phận của máy.) check Mechanical vs. electrical – Cơ khí và điện Ví dụ: Power transmission can be mechanical or electrical depending on the system. (Truyền động có thể là cơ khí hoặc điện tùy vào hệ thống.) check Belt and chain – Dây đai và xích Ví dụ: Common mechanical power transmission methods include belts and chains. (Các phương pháp truyền động cơ khí phổ biến bao gồm dây đai và xích.) check Drive system – Hệ thống dẫn động Ví dụ: Every power transmission setup is part of a larger drive system. (Mỗi hệ thống truyền động đều là một phần của hệ dẫn động lớn hơn.)