VIETNAMESE

truyền thông

ENGLISH

communication

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃən/

Truyền thông là việc truyền đạt thông tin giữa con người với con người thông qua các kênh truyền thông, nhằm phổ biến thông tin như: tin tức, âm nhạc, phim ảnh, giáo dục, thông điệp quảng cáo và các thông tin khác.

Ví dụ

1.

Anh ta nhận được bằng về ngành truyền thông từ trường Hoa Sen University.

He earned a degree in communications from Hoa Sen University.

2.

Điện thoại thông minh được sử dụng cho truyền thông trong thời kỳ chúng ta.

Smartphones are used for much of the communication in our time.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!

- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)

- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)