VIETNAMESE

dự án truyền thông

chiến dịch truyền thông

word

ENGLISH

Media project

  
NOUN

/ˈmiːdɪə ˈprɒʤɛkt/

communication campaign

Từ "dự án truyền thông" là kế hoạch sử dụng các phương tiện truyền thông để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc thông điệp.

Ví dụ

1.

Dự án truyền thông tập trung vào nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.

The media project focused on raising awareness about environmental issues.

2.

Các dự án truyền thông đóng vai trò quan trọng trong việc định hình ý kiến công chúng.

Media projects play a key role in shaping public opinion.

Ghi chú

Từ Media project là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thôngquản lý chiến dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Communication campaign – Chiến dịch truyền thông Ví dụ: The team launched a media project as part of their communication campaign on public health. (Nhóm triển khai dự án truyền thông như một phần của chiến dịch truyền thông về sức khỏe cộng đồng.) check Content initiative – Sáng kiến nội dung Ví dụ: This media project is a long-term content initiative aimed at youth audiences. (Dự án truyền thông này là một sáng kiến nội dung dài hạn hướng đến đối tượng thanh niên.) check Public awareness project – Dự án nâng cao nhận thức Ví dụ: The media project focuses on being a public awareness project around climate change. (Dự án truyền thông tập trung vào nâng cao nhận thức cộng đồng về biến đổi khí hậu.)