VIETNAMESE

thông điệp truyền thông

nội dung truyền thông

word

ENGLISH

Media message

  
NOUN

/ˈmiːdiə ˈmɛsɪdʒ/

communication content

“Thông điệp truyền thông” là thông điệp được thiết kế để truyền tải thông tin qua các phương tiện truyền thông.

Ví dụ

1.

Thông điệp truyền thông được thiết kế phù hợp với khán giả trẻ.

The media message was tailored for young audiences.

2.

Thông điệp truyền thông ảnh hưởng đến nhận thức công chúng.

Media messages influence public perception.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ media message khi nói hoặc viết nhé! check Craft a media message – xây dựng thông điệp truyền thông Ví dụ: The team worked to craft a media message for the product launch. (Nhóm đã làm việc để xây dựng thông điệp truyền thông cho buổi ra mắt sản phẩm.) check Spread a media message – lan tỏa thông điệp truyền thông Ví dụ: The campaign aimed to spread a media message about sustainability. (Chiến dịch nhằm lan tỏa thông điệp truyền thông về tính bền vững.) check Analyze a media message – phân tích thông điệp truyền thông Ví dụ: Students were asked to analyze a media message in the advertisement. (Học sinh được yêu cầu phân tích thông điệp truyền thông trong quảng cáo.) check Deliver a media message – truyền tải thông điệp truyền thông Ví dụ: The spokesperson was trained to deliver a media message effectively. (Người phát ngôn được đào tạo để truyền tải thông điệp truyền thông một cách hiệu quả.)