VIETNAMESE

truyền thanh

ENGLISH

radio

  
NOUN

/ˈreɪdiˌoʊ/

Truyền thanh là một kỹ thuật để chuyển giao dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số ít hơn tần số của ánh sáng, truyền âm thanh đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây.

Ví dụ

1.

Tôi nghe chương trình truyền thanh buổi sáng hàng ngày.

I listen to the morning radio every day.

2.

Việc truyền thanh trận bóng bị gián đoạn do sự cố kỹ thuật.

The radio broadcast of the football match was interrupted due to technical issues.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt 2 loại radio khá phổ biến AM PM nhé!

- AM radio (Amplitude Modulation radio): Loại radio này sử dụng sóng vô tuyến phát sóng âm thanh qua biến đổi độ lớn sóng mang. AM radio thường có phạm vi phát sóng rộng hơn FM radio, nhưng chất lượng âm thanh thường không tốt bằng FM radio. - FM radio (Frequency Modulation radio): Loại radio này sử dụng sóng vô tuyến phát sóng âm thanh qua biến đổi tần số sóng mang. FM radio có chất lượng âm thanh tốt hơn AM radio, nhưng phạm vi phát sóng thường ngắn hơn.