VIETNAMESE

hệ số truyền nhiệt

word

ENGLISH

heat transfer coefficient

  
NOUN

/hiːt ˈtrænsfə ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số truyền nhiệt là một đại lượng đo lường hiệu suất truyền nhiệt giữa hai môi trường.

Ví dụ

1.

Hệ số truyền nhiệt rất quan trọng trong các hệ thống HVAC.

The heat transfer coefficient is critical in HVAC systems.

2.

Cải thiện hệ số truyền nhiệt tăng hiệu quả năng lượng.

Improving the heat transfer coefficient boosts energy efficiency.

Ghi chú

Từ hệ số truyền nhiệt là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermal conductivity - Độ dẫn nhiệt Ví dụ: Thermal conductivity is a critical property in heat exchangers. (Độ dẫn nhiệt là một đặc tính quan trọng trong các bộ trao đổi nhiệt.) check Heat transfer efficiency - Hiệu suất truyền nhiệt Ví dụ: Improving heat transfer efficiency reduces energy consumption. (Cải thiện hiệu suất truyền nhiệt giúp giảm tiêu thụ năng lượng.)