VIETNAMESE
ẩn nhiệt
ENGLISH
latent heat
/ˈleɪtənt hiːt/
Ẩn nhiệt là năng lượng nhiệt được giải phóng hoặc hấp thụ mà không thay đổi nhiệt độ.
Ví dụ
1.
Ẩn nhiệt rất quan trọng trong các sự thay đổi pha.
Latent heat is crucial in phase changes.
2.
Nước hấp thụ ẩn nhiệt trong quá trình bay hơi.
Water absorbs latent heat during evaporation.
Ghi chú
Từ ẩn nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiệt động lực học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Phase change - Thay đổi pha
Ví dụ:
Latent heat is absorbed during phase changes.
(Ẩn nhiệt được hấp thụ trong quá trình thay đổi pha.)
Heat of fusion - Nhiệt nóng chảy
Ví dụ:
Heat of fusion is a type of latent heat.
(Nhiệt nóng chảy là một loại ẩn nhiệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết