VIETNAMESE

nhiệt

ENGLISH

heat

  
NOUN

/hiːt/

Nhiệt là một dạng năng lượng, nó đại diện cho sự chuyển động của các phân tử, nguyên tử, hoặc các hạt nhỏ hơn trong một vật thể. Các vật thể có nhiệt cao hơn sẽ truyền nhiệt cho những vật thể có nhiệt thấp hơn thông qua các quá trình truyền nhiệt như dẫn nhiệt, dẫn chất hoặc bức xạ.

Ví dụ

1.

Là một kim loại, nhôm dễ dàng dẫn nhiệt.

Being a metal, aluminium readily conducts heat.

2.

Phản ứng đốt cháy tỏa nhiệt.

Combustion reactions give out heat.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa heat temperature:

heat: nhiệt là năng lượng nhiệt (không đếm được) - Let the liquid come to the boil and then reduce the heat. - Để cho chất lỏng đến sôi và sau đó giảm nhiệt.

- temperature: nhiệt độ là trạng thái hoặc điều kiện được ủ hoặc điều hòa. - a climate without extremes of temperature - một khí hậu không có những thái cực về nhiệt độ.