VIETNAMESE
truyền máu
ENGLISH
get IV blood
NOUN
/gɛt aɪ-vi blʌd/
Truyền máu là nhận máu hoặc nhận các chế phẩm máu được hiến từ người khác, bao gồm hồng cầu lắng, tiểu cầu hoặc huyết tương.
Ví dụ
1.
Ở đây có ai tình nguyện truyền máu cho anh ta không?
Can we have a donor here to help him get IV blood?
2.
Chỉ cần vài thao tác là người bệnh có thể được truyền máu rồi.
It only takes a few steps for a patient to get IV blood.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết