VIETNAMESE
truyền hình
ENGLISH
television
/ˈtɛləˌvɪʒən/
tv
Truyền hình là một loại hình truyền thông đại chúng chuyển tải thông tin bằng hình ảnh và âm thanh về một vật thể hoặc một cảnh đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
Ví dụ
1.
Gần đây anh ấy đã dành quá nhiều thời gian cho truyền hình.
He had been spending too much time with the television lately.
2.
Bởi vì truyền hình là đài phát thanh với hình ảnh, các chương trình truyền hình đầu tiên chỉ đơn giản là những người đàn ông mặc vest đứng trước micro đọc tin tức.
Because television was radio with pictures, the first television shows were simply men in suits standing in front of microphones reading the news.
Ghi chú
Cùng phân biệt movie và TV series:
- Phim dài tập (TV series) thường có nhiều tập phim (episodes) và mỗi tập kéo dài khoảng 30 phút.
- Phim điện ảnh (Movie) thường chỉ có một tập và kéo dài khoảng 2 đến 3 tiếng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết