VIETNAMESE
truyền hình cáp
ENGLISH
cable television
/ˈkeɪbəl ˈtɛləˌvɪʒən/
community antenna television
Truyền hình cáp là một hệ thống các chương trình truyền hình trả tiền theo thuê bao được truyền qua tín hiệu tần số vô tuyến được truyền tải qua cáp đồng trục hoặc cáp quang.
Ví dụ
1.
Truyền hình cáp đã ra đời được một thời gian.
Cable television has been around for some time now.
2.
Các công ty truyền hình cáp đã đưa ra các chiến dịch lớn để tăng số lượng thuê bao của họ.
Cable television companies have launched major campaigns to increase their number of subscribers.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến truyền hình cáp:
- aerial (ăng ten)
- cable (cáp)
- channel (kênh)
- satellite dish (đĩa vệ tinh)
- subscription (thuê bao)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết