VIETNAMESE

truyền động cơ khí

word

ENGLISH

mechanical transmission

  
NOUN

/məˈkænɪkl trænzˈmɪʃn/

Truyền động cơ khí là quá trình truyền lực bằng các bộ phận cơ khí.

Ví dụ

1.

Truyền động cơ khí đảm bảo độ bền.

Mechanical transmission ensures durability.

2.

Họ đã sửa chữa hệ thống truyền động cơ khí.

They repaired the mechanical transmission system.

Ghi chú

Từ Mechanical transmission là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khíkỹ thuật truyền động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gear system – Hệ thống bánh răng Ví dụ: Mechanical transmission uses gear systems to transfer motion and force. (Truyền động cơ khí sử dụng hệ thống bánh răng để truyền chuyển động và lực.) check Torque – Mô-men xoắn Ví dụ: It adjusts torque and speed between the input and output shafts. (Nó điều chỉnh mô-men xoắn và tốc độ giữa trục vào và trục ra.) check Clutch and gearbox – Ly hợp và hộp số Ví dụ: Mechanical transmission involves clutch and gearbox systems in vehicles. (Truyền động cơ khí bao gồm hệ thống ly hợp và hộp số trong xe cộ.) check Efficiency – Hiệu suất Ví dụ: A well-designed mechanical transmission improves overall efficiency of machines. (Hệ truyền động cơ khí thiết kế tốt sẽ nâng cao hiệu suất máy móc.)