VIETNAMESE

truyền đạt thông tin

ENGLISH

convey information

  
PHRASE

/kənˈveɪ ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Truyền đạt thông tin là truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp một thông tin nào đó mình đã biết cho người khác.

Ví dụ

1.

Tôi đang cố gắng truyền đạt thông tin về cuộc họp cho anh ấy.

I'm trying to convey information about the meeting to him.

2.

Biết cách truyền đạt thông tin là chìa khóa trong ngành này.

Knowing how to convey information is the key in this industry.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của convey trong tiếng Anh nha!

- truyền đạt (dùng cho thông tin): I'm trying to convey information about the meeting to him. (Tôi đang cố gắng truyền đạt thông tin về cuộc họp cho anh ấy.)

- truyền tải: He tried desperately to convey how urgent the situation was. (Anh cố gắng truyền tải tình hình khẩn cấp đến mức nào.)

- chuyên chở, dẫn: Pipes convey hot water from the boiler to the radiators.( Các đường ống dẫn nước nóng từ lò hơi đến các bộ tản nhiệt.)