VIETNAMESE

Bộ thông tin truyền thông

Bộ quản lý truyền thông

word

ENGLISH

Ministry of Information and Communications (MIC)

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri ʌv ˌɪnfərˈmeɪʃən ən kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənz/

Communications office

Bộ thông tin truyền thông là cơ quan quản lý và điều phối các hoạt động truyền thông và thông tin.

Ví dụ

1.

Bộ thông tin truyền thông quản lý các phương tiện truyền thông.

The Ministry of Information and Communications regulates media.

2.

Báo cáo này được ban hành bởi Bộ thông tin truyền thông.

This report was issued by the Ministry of Information and Communications.

Ghi chú

Từ Ministry of Information and Communications (MIC) là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngcông nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government agency – Cơ quan chính phủ Ví dụ: The Ministry of Information and Communications is a government agency managing ICT in Vietnam. (Bộ Thông tin và Truyền thông là cơ quan chính phủ phụ trách ngành ICT tại Việt Nam.) check ICT policy – Chính sách công nghệ thông tin và truyền thông Ví dụ: MIC develops ICT policies and oversees national digital transformation. (Bộ TTTT xây dựng chính sách ICT và giám sát quá trình chuyển đổi số quốc gia.) check Digital infrastructure – Hạ tầng số Ví dụ: The MIC is responsible for developing digital infrastructure nationwide. (Bộ TTTT chịu trách nhiệm phát triển hạ tầng số trên toàn quốc.) check Media regulation – Quản lý truyền thông Ví dụ: The Ministry of Information and Communications also handles media regulation and press management. (Bộ TTTT cũng quản lý lĩnh vực truyền thông và báo chí.)