VIETNAMESE

sở thông tin truyền thông

cơ quan thông tin, sở thông tin và truyền thông

word

ENGLISH

department of information and communications

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ɪnˈfɔrˌmeɪʃən ənd ˌkɒmjʊnɪˈkeɪʃənz/

ICT office

"Sở thông tin truyền thông" là cơ quan quản lý các hoạt động truyền thông và công nghệ thông tin.

Ví dụ

1.

Sở thông tin truyền thông giám sát các quy định nội dung số.

The department monitors digital content regulations.

2.

Liên hệ với sở thông tin truyền thông để nhận hướng dẫn.

Contact the department for media guidelines.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Information khi nói hoặc viết nhé! check Information Technology - Công nghệ thông tin Ví dụ: The department focuses on information technology projects. (Sở tập trung vào các dự án công nghệ thông tin.) check Public Information - Thông tin công khai Ví dụ: Public information campaigns aim to educate citizens. (Các chiến dịch thông tin công khai nhằm giáo dục người dân.) check Information Network - Mạng lưới thông tin Ví dụ: The information network ensures seamless communication between departments. (Mạng lưới thông tin đảm bảo sự liên lạc liền mạch giữa các bộ phận.)