VIETNAMESE

truyện cổ

truyện dân gian

ENGLISH

folktale

  
NOUN

/ˈfoʊkˌteɪl/

Truyện cổ là một loại hình văn học miêu tả các câu chuyện và truyền thuyết; được truyền miệng qua nhiều thế hệ, được thể hiện qua nhiều dạng văn hóa như kịch, đoản văn, hoạt hình và truyện tranh.

Ví dụ

1.

Tôi trông giống như một trong những cô gái nông dân trong những truyện cổ, những người không bao giờ biết đến vũ hội.

I look like one of those peasant girls in the fairy tales who never knew the prom.

2.

Truyện cổ mà anh ấy kể cho tôi nghe thật ghê rợn.

The fairy tale he told me was horrifying.

Ghi chú

Các loại truyện:

- allegory (truyện ngụ ngôn)

- anecdote (giai thoại)

- comic (truyện tranh)

- novel (tiểu thuyết)

- fairy tale (truyện cổ tích)

- funny story (truyện cười)

- horror story (truyện kinh dị)