VIETNAMESE
truyện cổ tích
ENGLISH
fairy tale
/ˈfɛri teɪl/
tales
Truyện cổ tích là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.
Ví dụ
1.
Bạch Tuyết và bảy chú lùn là một trong những câu chuyện cổ tích nổi tiếng nhất thế giới.
Snow White and the seven dwarves is one of the most famous fairy tales in the world.
2.
Disney nổi tiếng với việc làm phim hoạt hình dựa trên những câu chuyện cổ tích.
Disney is famous for making animated films based on fairy tales.
Ghi chú
Một số từ vựng về các thể loại truyện nè!
- fiction (viễn tưởng)
- narrative (chuyện kể)
- novel (tiểu thuyết)
- prose (văn xuôi)
- fantasy (kỳ ảo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết