VIETNAMESE

truy xuất

ENGLISH

access

  
VERB

/ˈækˌsɛs/

Truy xuất là lấy thông tin cần thiết thông qua máy tính cá nhân.

Ví dụ

1.

Bạn có thể truy xuất thông tin trên internet.

You can access information on the internet.

2.

Đĩa không được phép truy xuất cho đến khi nó đã được xác thực bằng chương trình kiểm tra Disknet.

The disk is not allowed access until it has been validated with the Disknet check program.

Ghi chú

Động từ access, ngoài ý nghĩa là truy cập còn chỉ việc tiếp cận để sử dụng hoặc tiếp nhận một điều gì nữa, bạn lưu ý nha

Ví dụ: - I can’t access my computer here. – Tôi không truy cập được máy tính ở đây.

- The loft can be accessed by a ladder. – Chúng ta có thể lên gác xép bằng một cái thang.