VIETNAMESE

truy tố

khởi tố

word

ENGLISH

prosecute

  
VERB

/ˈprɒsɪkjuːt/

indict

“Truy tố” là tiến hành các thủ tục pháp lý để xét xử người bị cáo buộc phạm tội.

Ví dụ

1.

Anh ta bị truy tố vì lừa đảo.

He was prosecuted for fraud.

2.

Giám đốc công ty bị truy tố trước tòa.

The company director was prosecuted in court.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prosecute khi nói hoặc viết nhé! check Prosecute sb for sth – truy tố ai vì điều gì Ví dụ: The company was prosecuted for environmental violations. (Công ty đã bị truy tố vì vi phạm môi trường) check Prosecute sb under a law – truy tố ai theo điều luật nào Ví dụ: The suspects were prosecuted under anti-corruption laws. (Những nghi phạm bị truy tố theo luật chống tham nhũng) check Successfully prosecute – truy tố thành công Ví dụ: The police gathered enough evidence to successfully prosecute the criminal. (Cảnh sát đã thu thập đủ bằng chứng để truy tố thành công tên tội phạm) check Be prosecuted in court – bị truy tố tại tòa án Ví dụ: She was prosecuted in court for fraud. (Cô ấy đã bị truy tố tại tòa vì tội gian lận)