VIETNAMESE

truy xuất dữ liệu

lấy dữ liệu

word

ENGLISH

data retrieval

  
NOUN

/ˈdeɪtə rɪˈtriːvəl/

information access

"Truy xuất dữ liệu" là hành động lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu hoặc hệ thống lưu trữ.

Ví dụ

1.

Quá trình truy xuất dữ liệu được hoàn thành trong vài giây.

The data retrieval process was completed in seconds.

2.

Truy xuất dữ liệu nhanh rất quan trọng cho các ứng dụng thời gian thực.

Fast data retrieval is essential for real-time applications.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của retrieval nhé! check Recovery – Khôi phục Phân biệt: Recovery tập trung vào việc lấy lại thứ gì đó đã mất hoặc hỏng hóc. Ví dụ: Data retrieval includes the recovery of lost files. (Truy xuất dữ liệu bao gồm việc khôi phục các tệp bị mất.) check Access – Truy cập Phân biệt: Access nhấn mạnh vào việc lấy được dữ liệu khi cần. Ví dụ: Retrieval involves accessing information stored in a database. (Truy xuất bao gồm việc truy cập thông tin được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.)