VIETNAMESE

Kết xuất dữ liệu

Xuất dữ liệu

word

ENGLISH

Data export

  
NOUN

/ˈdeɪtə ɛkˈspɔrt/

Data extraction

“Kết xuất dữ liệu” là quá trình trích xuất dữ liệu từ hệ thống.

Ví dụ

1.

Việc kết xuất dữ liệu là cần thiết cho báo cáo.

Data export is required for the report.

2.

Kết xuất dữ liệu đã thành công.

Data export was successful.

Ghi chú

Từ Data export là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinphân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data extraction – Trích xuất dữ liệu Ví dụ: Data export allows users to perform data extraction from systems into readable formats. (Kết xuất dữ liệu cho phép người dùng trích xuất dữ liệu từ hệ thống sang định dạng dễ đọc.) check Export to file – Xuất sang tệp Ví dụ: Users can export data into Excel or CSV through the export to file function. (Người dùng có thể kết xuất dữ liệu sang Excel hoặc CSV qua chức năng xuất tệp.) check Information backup – Sao lưu thông tin Ví dụ: Data export is also used for information backup in reporting and auditing. (Kết xuất dữ liệu cũng được dùng để sao lưu thông tin phục vụ báo cáo và kiểm toán.)