VIETNAMESE

truy thu

ENGLISH

collect arrears

  
VERB

/kəˈlɛkt əˈrɪrz/

Truy thu là thu hay thu thêm khoản tiền lẽ ra phải nộp từ trước.

Ví dụ

1.

Bà ta yêu cầu Herod truy thu tiền cống nạp.

She required Herod to collect arrears of tribute.

2.

Việc truy thu thuế diễn ra thường xuyên.

Collecting tax arrears occurs regularly.

Ghi chú

Cùng phân biệt gather collect nha!

- Gather được sử dụng cho việc tập hợp các loại vật khác nhau.

- Collect được sử dụng để thu thập cẩn thận hoặc có trật tự những thứ thường thuộc một loại.