VIETNAMESE
truy thu thuế
ENGLISH
collect tax arrears
/kəˈlɛkt tæks əˈrɪəz/
collect back taxes
Truy thu thuế là quyết định hành chính của cơ quan thuế, yêu cầu đối tượng nộp thuế cần phải nộp phần thuế còn thiếu vào ngân sách nhà nước.
Ví dụ
1.
Việc truy thu thuế thuộc thẩm quyền của Tổng cục thuế.
The General Department of Taxation is in charge of collecting tax arrears.
2.
Thời hạn truy thu thuế là 10 năm trở về trước từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
Collecting tax arrears lasts up to 10 years starting from the day of violation.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến truy thu thuế:
- General Department of Taxation (tổng cục thuế)
- General department of Customs (tổng cục hải quan)
- Collection of personal income tax arrears (truy thu thuế thu nhập cá nhân)
- Company income tax (thuế doanh nghiệp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết