VIETNAMESE

truy vết

điều tra tiếp xúc

word

ENGLISH

trace

  
VERB

/treɪs/

track

“Truy vết” là lần theo dấu vết để xác định nguồn lây, đối tượng tiếp xúc (thường dùng trong y tế, điều tra).

Ví dụ

1.

Nhân viên y tế đã truy vết toàn bộ người tiếp xúc COVID-19.

Health officials traced all COVID-19 contacts.

2.

Họ đang truy vết nguồn lây.

They are tracing the infection source.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trace khi nói hoặc viết nhé! check Follow a trace – lần theo dấu vết Ví dụ: Detectives followed a trace to find the missing evidence. (Các thám tử lần theo dấu vết để tìm bằng chứng bị mất) check Lose a trace – mất dấu vết Ví dụ: The suspect managed to lose a trace in the crowded city. (Nghi phạm đã xoay sở để mất dấu vết trong thành phố đông đúc) check Leave a trace – để lại dấu vết Ví dụ: The thief was careful not to leave a trace at the crime scene. (Tên trộm cẩn thận không để lại dấu vết tại hiện trường vụ án) check Analyze a trace – phân tích dấu vết Ví dụ: Forensic experts analyzed a trace to identify the culprit. (Các chuyên gia pháp y phân tích dấu vết để xác định thủ phạm)