VIETNAMESE

thuế thu nhập

ENGLISH

income tax

  
NOUN

/ˈɪnˌkʌm tæks/

tax, duty, imposition

Thuế thu nhập là loại thuế trực thu đánh vào các khoản thu nhập (tiền lương, địa tô và cổ tức) của hộ gia đình nhằm tạo ra nguồn thu và công cụ cho chính sách tài chính.

Ví dụ

1.

Chính phủ tăng thuế suất thuế thu nhập lao động lên 38,0% trong vòng 40 năm.

The government raises the labor income tax rate to 38.0% for 40 years.

2.

Quốc hội rất khó có khả năng sẽ tăng thuế thu nhập trong năm diễn ra bầu cử.

Congress is highly unlikely to raise income tax in an election year.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)