VIETNAMESE

thu thuế

word

ENGLISH

collect tax

  
PHRASE

/kəˈlɛkt tæks/

Thu thuế là thu tiền hoặc giá trị tương đương từ người hoặc tổ chức để tài trợ ngân sách công, đảm bảo hoạt động của chính phủ và cung cấp các dịch vụ công cộng cho cộng đồng.

Ví dụ

1.

Khả năng thu thuế của chính phủ rất quan trọng cho việc tài trợ các dịch vụ công.

The government's ability to collect tax is crucial for funding public services.

2.

Bên quản lý thuế dùng nhiều cách khác nhau để thu thuế của cá nhân và doanh nghiệp.

Tax authorities use various methods to collect tax from individuals and businesses.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ collect tax khi nói hoặc viết nhé! check Collect income tax - Thu thuế thu nhập Ví dụ: The government collects income tax annually. (Chính phủ thu thuế thu nhập hàng năm.) check Collect property tax - Thu thuế bất động sản Ví dụ: The local authorities are responsible for collecting property tax. (Chính quyền địa phương chịu trách nhiệm thu thuế bất động sản.) check Collect sales tax - Thu thuế bán hàng Ví dụ: Retailers are required to collect sales tax from customers. (Các nhà bán lẻ được yêu cầu thu thuế bán hàng từ khách hàng.)