VIETNAMESE

trừu tượng

ENGLISH

abstract

  
ADJ

/ˈæbstrækt/

Trừu tượng là chỉ khái niệm hoặc ý tưởng mà không có hình ảnh cụ thể hoặc đối tượng nào liên quan đến nó. Nó là những suy nghĩ, ý tưởng hoặc khái niệm mà không thể nhìn thấy hoặc chạm được, thường được biểu hiện bằng ngôn từ hoặc biểu tượng.

Ví dụ

1.

Sự thật và cái đẹp là những khái niệm trừu tượng.

Truth and beauty are abstract concepts.

2.

Con trai tôi dường như bày tỏ sự quan tâm sâu sắc đối với bức hoạ trừu tượng này.

My son seems to express a deep interest in this abstract painting.

Ghi chú

Antonym của abstract nè!

- concrete (rõ ràng): I need concrete evidence before I become a believer.

(Tôi cần bằng chứng rõ ràng trước khi trở thành một tín đồ)

- specific (cụ thể): We have specific criteria and certain limitations.

(Chúng tôi có những tiêu chí cụ thể và những hạn chế nhất định.)

- concise (súc tích): His arguments were concise, simple, and clear.

(Luận điểm của anh ấy súc tích, đơn giản và rõ ràng.)

- clear (rõ ràng): I need a clear idea of what you need me to draw.

(Tôi cần một ý tưởng rõ ràng về thứ mà bạn cần tôi vẽ.)