VIETNAMESE
biểu tượng
ENGLISH
symbol
/ˈsɪmbəl/
Biểu tượng là một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến một cái trừu tượng nào đó.
Ví dụ
1.
Bánh xe trên cờ Ấn Độ là biểu tượng cho hòa bình.
The wheel in the Indian flag is a symbol of peace.
2.
Chiếc xe limousine là một biểu tượng cho sự giàu có và quyền lực.
The limousine is symbol of wealth and authority.
Ghi chú
Biểu tượng (A symbol) hay ký hiệu (a sign) là một hình ảnh, ký tự hay bất cứ cái gì đó đại diện (represent) cho một ý tưởng, thực thể vật chất (physical entity) hoặc một quá trình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết