VIETNAMESE

loại dữ liệu trừu tượng

kiểu dữ liệu logic

word

ENGLISH

abstract data type

  
NOUN

/ˈæbstrækt ˈdeɪtə taɪp/

conceptual data type

"Loại dữ liệu trừu tượng" là kiểu dữ liệu được định nghĩa bằng các hành vi chứ không phải cách lưu trữ.

Ví dụ

1.

Loại dữ liệu trừu tượng đơn giản hóa lập trình bằng cách ẩn sự phức tạp.

Abstract data types simplify programming by hiding complexity.

2.

Ngăn xếp và hàng đợi là ví dụ của loại dữ liệu trừu tượng.

Stacks and queues are examples of abstract data types.

Ghi chú

Từ Abstract data type là một từ thuộc lĩnh vực khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Linked list - Danh sách liên kết Ví dụ: Linked lists are an example of an abstract data type. (Danh sách liên kết là một ví dụ về kiểu dữ liệu trừu tượng.) check Stack - Ngăn xếp Ví dụ: A stack operates on a last-in, first-out principle. (Ngăn xếp hoạt động theo nguyên tắc vào sau ra trước.) check Queue - Hàng đợi Ví dụ: A queue ensures that elements are processed in a first-in, first-out order. (Hàng đợi đảm bảo rằng các phần tử được xử lý theo thứ tự vào trước ra trước.)