VIETNAMESE

trưởng văn phòng đại diện

ENGLISH

representative office manager

  
NOUN

/ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs ˈmænəʤər/

Trưởng văn phòng đại diện là người đứng đầu, điều hành mọi hoạt động của văn phòng đại diện, thực hiện các công việc dựa trên sự ủy quyền của công ty.

Ví dụ

1.

Trưởng văn phòng đại diện thực hiện các công việc dựa trên sự ủy quyền của thương nhân nước ngoài.

The representative office manager performs the work based on the authorization of the foreign trader.

2.

Trưởng văn phòng đại diện phải chịu trách nhiệm trước thương nhân nước ngoài về hoạt động của mình và của văn phòng đại diện trong phạm vi được thương nhân nước ngoài ủy quyền.

The representative office manager must be responsible to the foreign trader for his or her activities and that of the representative office within the scope authorized by the foreign trader.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trưởng văn phòng đại diện:

- supervisor (người giám sát)

- team leader (trưởng nhóm)

- collaborator (cộng tác viên)

- secretary (thư kí)