VIETNAMESE

trưởng phòng đại diện

ENGLISH

head of representative office

  
NOUN

/hɛd ʌv ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs/

Trưởng phòng đại diện là người đứng đầu và quản lý phòng đại diện trong một tổ chức, công ty, hoặc tổ chức công quyền, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ hoạt động của bộ phận và thực hiện công việc theo sự ủy quyền của cấp trên.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng đại diện đại diện cho công ty đàm phán với các khách hàng và đối tác tiềm năng.

The head of representative office represented the company in negotiations with potential clients and partners.

2.

Trưởng phòng đại diện tham gia hội chợ triển lãm giới thiệu sản phẩm của công ty.

The head of representative office participated in a trade fair to showcase the company's products.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các phòng ban trong công ty nhé! - Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty - Training Department: Phòng Đào tạo - Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng - Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng - Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. - Research & Development department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển - Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing - Pulic Relations Department (PR Department): Phòng Quan hệ công chúng - Accounting Department: Phòng Kế toán - Finance Department: Phòng Tài chính