VIETNAMESE
trưởng đại diện
ENGLISH
chief representative
/ʧif ˌrɛprəˈzɛntətɪv/
Trưởng đại diện là người đại diện của công ty/tổ chức có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó trong các hoạt động trong và ngoài nước.
Ví dụ
1.
Ông Hironobu Kitagawa, Trưởng đại diện Tổ chức Xúc tiến Thương mại Nhật Bản (JETRO) tại Việt Nam cho biết, quốc gia Đông Nam Á nhận được nhiều dự án đầu tư nhất từ Nhật Bản với tổng số 630 dự án.
Hironobu Kitagawa, Chief Representative of the Japan Trade Promotion Organization(JETRO) in Vietnam said that the Southeast Asian country receives the highest number of investment projects from Japan with a total of 630.
2.
Ông Masayuki Karasawa, Trưởng đại diện Văn phòng JICA tại Myanmar trình bày Kế hoạch Tổng thể Logistics Quốc gia dự kiến sẽ được khởi động trong năm.
Mr Masayuki Karasawa, chief representative of JICA's Myanmar Office presented the National Logistics Master Plan which is expected to be launched within the year.
Ghi chú
Representative còn có thể là tính từ và mang nghĩa này nha!
- mang tính đại diện (representative): I tried to make music that suited the artist and reflected the signature of that artist, and was very representative of who they were.
(Tôi đã cố gắng tạo ra âm nhạc phù hợp với nghệ sĩ và thể hiện được chữ ký của nghệ sĩ đó, đồng thời mang tính đại diện cho con người của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết