VIETNAMESE
trường trung cấp y tế
ENGLISH
medical intermediate school
/ˈmɛdɪkᵊl ˌɪntəˈmiːdiət skuːl/
Trường trung cấp y tế là trường trung cấp chuyên về y tế.
Ví dụ
1.
Stan ban đầu muốn đi học trường trung cấp y tế.
Stan initially wanted to go to a medical intermediate school.
2.
Kate tốt nghiệp trường trung cấp y tế năm ngoái.
Kate graduated from a medical intermediate school last year.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trường trung cấp nghề:
- level (trình độ)
- specialized (chuyên ngành)
- fundamentals (căn bản)
- job (công việc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết