VIETNAMESE

trung cấp y

word

ENGLISH

medical vocational training

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

medical vocational education, medical intermediate education, intermediate medical training

Trung cấp y cung cấp đào tạo ngắn hạn hơn cấp độ đại học, tập trung vào kỹ năng thực hành liên quan đến y học, chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng. Trung cấp y chuẩn bị sinh viên cho các vị trí hỗ trợ trong lĩnh vực y tế.

Ví dụ

1.

Trung cấp y trang bị cho học sinh các kỹ năng thực hành y tế và kiến thức chuyên môn để làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.

Medical vocational training provides students with practical medical skills and specialized knowledge to work in healthcare.

2.

Anh ấy tốt nghiệp trung cấp y và hiện đang làm việc tại một bệnh viện địa phương.

He graduated from medical vocational training and is now working at a local hospital.

Ghi chú

Từ Medical vocational training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệpy học cơ bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Healthcare technician training – Đào tạo kỹ thuật viên y tế Ví dụ: Medical vocational training provides healthcare technician training in basic clinical skills. (Trung cấp y là chương trình đào tạo kỹ thuật viên y tế với kỹ năng lâm sàng cơ bản.) check Primary medical assistant education – Giáo dục trợ lý y tế cơ bản Ví dụ: Graduates are prepared for primary medical assistant roles in clinics or hospitals. (Người tốt nghiệp được đào tạo làm trợ lý y tế tại phòng khám hoặc bệnh viện.) check Applied medical training – Đào tạo y học ứng dụng Ví dụ: This form of applied medical training covers first aid, injections, and patient care. (Hình thức đào tạo y học ứng dụng này bao gồm sơ cứu, tiêm và chăm sóc bệnh nhân.) check Vocational nursing foundation – Nền tảng điều dưỡng nghề Ví dụ: It lays a vocational nursing foundation for further healthcare studies. (Chương trình này tạo nền tảng điều dưỡng để học tiếp lên bậc cao hơn trong ngành y.)