VIETNAMESE
trường trung cấp chuyên nghiệp
ENGLISH
intermediate professional school
/ˌɪntərˈmidiɪt prəˈfɛʃənəl skul/
trung học chuyên nghiệp
Trường trung cấp chuyên nghiệp là trường được thiết kế để đào tạo những ngành nghề riêng biệt và cung cấp các kỹ năng, kỹ thuật cần thiết để phục vụ cho việc thực hiện một công việc cụ thể nào đó.
Ví dụ
1.
Người chủ lao động nhất định phải gửi cậu bé trong một số giờ trong ngày đến trường trung cấp chuyên nghiệp của ngành kỹ thuật tại địa phương.
The employer is bound to send the boy for some hours during the day to the intermediate professional school of the engineering industry in the locality.
2.
Nhiều quản trị viên hệ thống có bằng cấp trong một lĩnh vực liên quan: khoa học máy tính, công nghệ thông tin, kỹ thuật máy tính, hệ thống thông tin, hoặc thậm chí là chương trình trường trung cấp chuyên nghiệp.
Many system administrators have a degree in a related field: computer science, information technology, computer engineering, information systems, or even an intermediate professional school program.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề các bậc đào tạo sau phổ thông nha!
- university (bậc đại học): Knowledge in the university is way more challenging. (Kiến thức ở bậc đại học thường khó hơn rất nhiều.)
- college (bậc cao đẳng) He just finished college last year. (Anh ấy vừa tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái.)
- intermediate (bậc trung cấp): I know you hate studying, but at least you should consider going to an intermediate school. (Mẹ biết con ghét học, nhưng ít nhất con nên cân nhắc đến việc đi học một trường trung cấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết