VIETNAMESE

trường trung cấp kinh tế

ENGLISH

economic school

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪk skul/

Trường trung cấp kinh tế là trường trung cấp chuyên về kinh tế.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang đi học trường trung cấp kinh tế với mục đích kiếm tiền.

He's going to an economic school with the aim of making money.

2.

Chi phí theo học một trường kỹ thuật hoặc trường trung cấp kinh tế đã tăng 4 phần trăm.

The cost of attending a technical or economic school was up by 4 percent.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)